Bảng giá Hyundai Santafe tháng 12/2025: Cập nhật mới nhất
Hyundai Santa Fe điều chỉnh giá tháng 12/2025, cạnh tranh Fortuner và Everest
Hyundai SantaFe là chiếc xe ô tô 6-7 chỗ thuộc phân khúc SUV hạng D của nhà sản xuất xe hơi Hyundai từ Hàn Quốc. Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới đã chính thức trình làng thị trường với năm phiên bản: Exclusive, Prestige, Calligraphy 7 chỗ, Calligraphy 6 chỗ, Calligraphy Turbo và có giá bán từ 1,069 tỷ đồng.
Giá xe Hyundai SantaFe tháng 12/2025
Giá xe, giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2025 mới nhất như sau:
|
Bảng giá xe Hyundai SantaFe 2025 tháng 12/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh |
Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
| Hyundai Santa Fe Exclusive | 1069 | 1220 | 1198 | 1179 |
| Hyundai Santa Fe Prestige | 1265 | 1439 | 1414 | 1395 |
| Hyundai Santa Fe Calligraphy (6 chỗ) | 1315 | 1535 | 1508 | 1489 |
| Hyundai Santa Fe Calligraphy (7 chỗ) | 1315 | 1535 | 1508 | 1489 |
| Hyundai Santa Fe Calligraphy Tubor | 1365 | 1551 | 1524 | 1505 |
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số.
Xem thêm: Giá bán Hyundai Santafe kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2025
Với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.720 mm, Santa Fe dài hơn 48mm, cao hơn 10 mm, chiều rộng vẫn được giữ nguyên ở mức 1.900 mm so với phiên bản cũ.
Cấu hình Hyundai Santafe 2025
| Cấu hình xe Hyundai Santafe 2025 | |
|---|---|
| Nhà sản xuất | Hyundai |
| Tên xe | SantaFe |
| Kiểu dáng | SUV |
| Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
| Số chỗ ngồi | 6 - 7 chỗ |
| Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 177 |
| Động cơ | Smartstream G2.5L |
| Hộp số | 8 AT - 8 DCT |
| Hệ dẫn động | FWD/AWD |
Ngoại thất Hyundai Santafe 2025
Santa Fe thế hệ mới mang phong cách thiết kế ngoại thất boxy khối hộp đậm chất SUV cổ điển, với cụm đèn chiếu sáng và nắp capo đẩy lên cao, tạo nên tổng thể khoẻ khoắn và thể thao. Điểm nhấn ở phần đầu xe là cụm đèn chiếu sáng Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED), cùng cụm đèn chiếu sáng ban ngày tạo hình chữ H. Bên cạnh đó, mặt ca-lăng lấy cảm hứng từ logo Hyundai dạng phẳng 2D, làm nên tổng thể thiết kế táo bạo cá tính.
Thân xe Hyundai SantaFe 2025 xuất hiện nổi bật với chi tiết viền ốp lốp sơn đen kéo dài cùng viền phía ngoài cũng được dập nổi, tinh chỉnh lại vuông vức, hầm hố hơn. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa Hyundai SantaFe 2025 sơn cùng màu xe. Gương xe đã được di dời khỏi cột A kích thước gia tăng phù hợp với vóc dáng cao lớn mới này của Hyundai Santa Fe 2025. Bên cạnh đó, gương xe là loại kỹ thuật số hiện đại, cùng khả năng chỉnh, gập điện, sấy gương tích hợp đèn báo rẽ tiện nghi như trước.Đặc biệt, trên cột C của Hyundai Santa Fe 2025 còn có tay nắm ẩn giúp người dùng dễ sử dụng giá để đồ gắn trần và có thể khóa lại khi không dùng tới.
Phần đuôi xe Santa Fe được thiết kế bệ vệ, vững trãi nhấn mạnh vẻ thể thao cho Hyundai SantaFe 2025. Cản sau xe cũng được tinh chỉnh lại, vuông vức hơn kết hợp với màu sơn đen hầm hố, xuất hiện chi tiết ống xả chìa ra phía trước, viền mạ crom nổi bật.
Nội thất Hyundai Santafe 2025
Ở thế hệ mới này Hyundai All New Santa Fe sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi.
Điểm nhấn của không gian hàng ghế trước là cụm màn hình thông tin và màn hình giải trí cảm ứng nối liền kích thước đều 12,3 inches. Cụm màn hình này hướng về phía người lái, giúp lái xe dễ dàng quan sát và sử dụng hơn khi đang lái xe. Màn hình giải trí hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay không dây.
Nội thất All New Santa Fe được bọc da Nappa, trần xe bọc da lộn. Phiên bản Calligraphy 6 chỗ được trang bị ghế ngồi đôi chỉnh điện và gương chiếu hậu chống chói tích hợp camera,
Trang bị Tiện ích của Hyundai Santafe 2025
- Sưởi và làm mát ghế trước
- Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập hàng ghế trước
- Điều hòa độc lập cho hàng ghế sau
- Màn hình đa thông tin 12.3 inch
- Màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch
- Hệ thống giải trí Apple carplay/ Android Auto
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Điều khiển hành trình Cruise Control/Limit Speed
- Cửa sổ trời kép
- Điều khiển hành trình thích ứng Stop & Go
- Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa
Và nhiều tiện ích cao cấp khác cũng được tích hợp trên Santafe hoàn toàn mới.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Santafe 2025
Hyundai Santa Fe thế hệ hoàn toàn mới tiếp tục được duy trì các công nghệ an toàn tiêu chuẩn:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe RCCA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hệ thống thống cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW
- Hệ thống cảnh báo chống bỏ quên người ngồi hàng ghế sau ROA
- Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng SCC
- Hê thống cảnh báo vươt quá tốc độ giới hạn
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống an toàn 6 túi khí
Xe cũng tiếp tục được duy trì trang bị an toàn chủ động Hyundai SmartSense bao gồm:
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA
- Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA
- Hệ thống cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LFA & LKA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
- Hệ thống đèn tự động thông minh AHB
- Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng SCC (Smart Cruise Control)
- Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn SEW
- Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế DAW
Động cơ Hyundai Santafe 2025
Hyundai Santa Fe có 2 loại động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KN) sử dụng công nghệ phun xăng kép trực tiếp GDI cho công suất tối đa 194 mã lực tại 6.100 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 246Nm tại 4.000 vòng/phút đi cùng hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ xăng Turbo 2.5L (mã hiệu G4KP) với công nghệ phun xăng kép trực tiếp GDI kết hợp cùng tăng áp cho công suất tối đa 281 mã lực tại 5.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 422Nm tại 1.700 - 4.000 vòng/phút.
Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp ướt (8DCT). Phiên bản Prestige và Calligraphy được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
Thông số Hyundai SantaFe 2025
| Hyundai SantaFe 2025 | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 | Calligraphy 2.5 Turbo | |
|---|---|---|---|---|---|
| 7 chỗ | 6 chỗ | ||||
| Tổng kích thước (DxRxC) (mm) | 4830 x 1900 x 1720 | 4830 x 1900 x 1770 | 4830 x 1900 x 1780 | ||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | ||||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | ||||
| Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo | |||
| Dung tích xi lanh(cc) | 2.497 | ||||
| Công suất cực đại (PS/rpm) | 194 / 6.100 | 281 / 5.800 | |||
| Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 / 4000 | 422 / 1700 ~ 4500 | |||
| Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | ||||
| Số hộp | 8AT | 8 DCT | |||
| Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | |||
| Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
| Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
| Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | ||
| Số ghế | 7 | 6 | |||
| Trong đô thị (l/100km) | 11.31 | 11.99 | 8.31 | ||
| Ngoài đô thị (l/100km) | 6.54 | 6.86 | 8.75 | ||
| Kết hợp (l/100km) | 8.31 | 6.86 | 9.57 | ||
| NGOẠI THẤT | |||||
| Đèn chiếu sáng | LED Projector | ||||
| Kích thước vành xe | 18 inch | 20 inch | 21 inch | ||
| Đèn LED định vị ban ngày | Có | ||||
| Đèn pha bật/tắt tự động | Có | ||||
| Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | ||||
| Ðèn hậu & Ðèn sương mù sau dạng LED | Có | ||||
| Cửa sổ trời đôi và giá nóc | - | Có | |||
| Cốp điện | Có | ||||
| NỘI THẤT | |||||
| Vô lăng bọc da | Có | ||||
| Cần số điện tử sau vô lăng | Có | ||||
| Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | ||||
| Chế độ lái (Drive mode) | Có | ||||
| Chế độ địa hình | - | Có | |||
| Ghế da | Có | Da nappa | |||
| Ghế lái chỉnh điện | Có | ||||
| Nhớ ghế lái | - | Có | |||
| Ghế phụ chỉnh điện | - | Có | |||
| Hàng ghế 2 chỉnh điện | - | Có | |||
| Sưởi & làm mát hàng ghế trước | - | Có | |||
| Sưởi hàng ghế 2 | - | Có | |||
| Sưởi vô lăng | - | Có | |||
| Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||||
| Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||||
| Rèm cửa hàng ghế sau | Có | ||||
| Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | - | Có | |||
| Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | 12.3 inch | |||
| Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch (Có kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây) | ||||
| Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose cao cấp | |||
| Sạc không dây chuẩn Qi | 1 vùng | 2 vùng | |||
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) | - | Có | - | ||
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM) | - | Có | |||
| Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | - | Có | |||
| Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | ||||
| Điều khiển hành trình | Có | - | |||
| Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) | - | Có | |||
| Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | ||||
| Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | ||||
| AN TOÀN | |||||
| Camera lùi | Có | - | |||
| Camera 360° | - | Có | |||
| Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | - | |||
| Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | - | Có | |||
| Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
| Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
| Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||||
| Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||||
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||||
| Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | ||||
| Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | ||||
| Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | - | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | - | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | - | Có | |||
| Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | ||||
| Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | - | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | - | Có | |||
| Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | - | Có | |||
| Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | - | Có | |||
| Số túi khí | 6 | ||||
tin liên quan
xe mới về
-
Lexus RX 350 2009
720 triệu
-
Isuzu MU-X B7 Plus 1.9 4X2 AT 2021
680 triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT 2012
325 triệu
-
Hyundai Elantra 2.0 AT 2019
435 triệu
-
Honda Jazz VX 2018
330 triệu
-
Mazda 6 2.5 AT 2016
390 triệu

