trang chủ tin tức xe Thị trường ô tô Giá xe Honda HR-V tháng 04/2024 kèm ưu đãi mới nhất

Giá xe Honda HR-V tháng 04/2024 kèm ưu đãi mới nhất

HR-V 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Giá bán lẻ đề xuất HR-V mới từ 826 triệu đồng cho phiên bản L, phiên bản RS là 871 triệu đồng. Mỗi phiên bản đều có 3 màu đặc biệt, giá bán đắt hơn 5 triệu đồng. Xe sẽ được giao đến khách hàng từ 20/6.

Ngày 15-06-2022, Honda Việt Nam (HVN) đã chính thức giới thiệu HR-V 2024 thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới mang phong cách thiết kế trẻ trung và năng động hơn và cả sự thay đổi về động cơ với thông điệp “Sẵn sàng cho mọi bất ngờ” nhằm đem đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho khách hàng nhờ những giá trị nổi bật: “Vận hành thể thao vượt trội – Công nghệ tiên tiến – Tiện nghi, Thoải mái tối đa”.

Honda HR-V 2022 mới ra mắt
Honda HR-V 2024 mới ra mắt

HR-V 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Giá bán lẻ đề xuất HR-V mới từ 826 triệu đồng cho phiên bản L, phiên bản RS là 871 triệu đồng. Mỗi phiên bản đều có 3 màu đặc biệt, giá bán đắt hơn 5 triệu đồng. Xe sẽ được giao đến khách hàng từ 20/6.

Sáng 15/12, Honda Việt Nam (HVN) bổ sung ra thị trường mẫu Coupe SUV Honda HR-V phiên bản G mới, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về phân phối với giá bán lẻ đề xuất 699 triệu đồng đã bao gồm VAT (thêm 5 triệu đồng cho màu Đỏ và Trắng).

So với các đối thủ khác trong cùng phân khúc thì Giá xe Honda HR-V được đánh giá là có mức giá cao hơn. Tuy nhiên, sự thay đổi từ nhập khẩu sang lắp ráp trong nước đã phần nào giúp hạ nhiệt giá bán của xe xuống cho khách hàng và cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Yaris Cross,  Kia Seltos, Hyundai Creta, MG ZS,..

Giá Xe Honda HR-V 2024

Giá xe Honda HR-V hiện đang được niêm yết:

Phiên bản Giá niêm yết  (VNĐ)
Honda HR-V G (Màu Đen, Xám) 699.000.000
Honda HR-V G (Màu Trắng, Đỏ) 704.000.000
Honda HR-V L 826.000.000
Honda HR-V L (Màu Đỏ, Trắng ngọc) 831.000.000
Honda HR-V RS 871.000.000
Honda HR-V RS (Màu Đỏ, Trắng ngọc, Trắng bạc) 876.000.000

Dù thay đổi thiết kế và bổ sung thêm trang bị, Honda HR-V 2024 có giá bán giống với thế hệ cũ. Đây có thể coi là ưu điểm của HR-V, khi thế hệ này có thiết kế gần gũi hơn với số đông người dùng, bổ sung thêm công nghệ an toàn, đồng thời vẫn sở hữu khối động cơ mạnh.

Giá Khuyến Mãi Honda HR-V 2024

Với mong muốn mang đến cho khách hàng nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe ô tô Honda và tận hưởng những khoảnh khắc trọn vẹn bên gia đình, Honda Việt Nam (HVN) phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn từ ngày 04 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2024.

HR-V

50% lệ phí trước bạ*

Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối

Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 04 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2024

 

 

 

Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V 2024

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng

Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V G 2024 (Màu Đen, Xám)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000

Phí trước bạ

83.880.000 69.900.000 83.880.000 76.890.000 69.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
805.260.700 791.270.700 786.260.700 779.270.700 772.280.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 763.320.700 756.330.700 744.320.700 740.825.700 737.330.700

 

Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V G 2024 (Màu Trắng, Đỏ)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 704.000.000 704.000.000 704.000.000 704.000.000 704.000.000

Phí trước bạ

84.480.000 70.400.000 84.480.000 77.440.000 70.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
810.860.700 796.770.700 791.860.700 784.820.700 777.780.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 768.620.700 761.580.700 749.620.700 746.100.700 742.580.700

Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V L 2024

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 826.000.000 826.000.000 826.000.000 826.000.000 826.000.000

Phí trước bạ

99.120.000 82.600.000 99.120.000 90.860.000 82.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
947.500.700 930.970.700 928,500,700 920.240.700 911.980.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 897.940.700 889.680.700 878.940.700 874.810.700 870.680.700

Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V L 2024 (Màu Đỏ, Trắng Ngọc)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 831.000.000 831.000.000 831.000.000 831.000.000 831.000.000

Phí trước bạ

99.720.000 83.100.000 99.720.000 91.410.000 83.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
953.100.700 936.470.700 934.100.700 925.790.700 917.480.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 903.240.700 894.930.700 884.240.700 880.085.700 875.930.700

Giá Lăn Bánh Xe Ô Tô Honda HR-V RS 2024

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 871.000.000 871.000.000 871.000.000 871.000.000 871.000.000

Phí trước bạ

104.520.000 87.100.000 104.520.000 95.810.000 87.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
997.900.700 980.470.700 978.900.700 970.190.700 961.480.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 945.640.700 936.930.700 926.640.700 922.285.700 917.930.700

Giá Lăn Bánh Xe Ô Tô Honda HR-V RS 2024 (Màu Đỏ, Trắng Ngọc, Trắng Bạc)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 876.000.000 876.000.000 876.000.000 876.000.000 876.000.000

Phí trước bạ

105.120.000 87.600.000 105.120.000 96.360.000 87.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.003.500.700 985.970.700 984.500.700 975.740.700 966.980.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 950.940.700 942.180.700 931.940.700 927.560.700 923.180.700

Giá Bán Của Honda HR-V So Với Các Đối Thủ Cạnh Tranh

Xét về kích thước tương tự trong phân khúc, mẫu xe của Honda sẽ cạnh tranh với Toyota Corolla Cross, Kia Seltos, Hyundai Creta, ...

Dòng xe Giá xe Honda HR-V Giá xe Toyota Yaris Cross Giá xe Kia Seltos Giá xe Hyundai Creta Giá xe MG ZS
Giá bán từ (Triệu đồng) 699 730 599 640 519

Ngoài ra, HRV có thể tiếp cận với đối tượng khách hàng ở phân khúc cao hơn để cạnh tranh với Mazda CX-30 (849-909 triệu đồng), Mazda CX-3 (649-729 triệu đồng), Hyundai Tucson (825 triệu đến 1,02 tỷ đồng).

 

Honda HRV có giá bán cao nhất trong phân khúc, thế nhưng vẫn là mẫu xe được nhiều khách hàng lựa chọn. Vậy điều gì đã giúp HRV có được sự thành công vang dội đó? Những đánh giá chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn tìm ra câu trả lời.

Honda HR-V thế hệ thứ hai hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản: RS, L cùng 5 tùy chọn màu sắc: Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Xám phong cách (màu mới), Đỏ cá tính (màu mới) và Trắng bạc thời trang (màu mới, chỉ có trên bản RS).

  1. Thiết kế là điểm nhất nổi bật ở Honda HR-V thế hệ thứ 2 với những thay đổi hoàn toàn mới về ngoại thất. Honda HR-V hoàn toàn mới có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.385mm x 1.790mm x 1.590mm., Sự gia tăng chiều dài 51mm & chiều rộng 18mm làm cho chiếc xe trông lớn hơn so với phiên bản trước đó, cũng như càng làm tôn lên kiểu dáng đậm chất thể thao vốn có của dòng xe Honda...
  2. Tầm nhìn phía trước được mở rộng nhờ thiết kế bảng điều khiển trung tâm theo đường ngang và nắp ca-pô vát phẳng tạo một trải nghiệm lái thoải mái.
  3. Đây là lần đầu tiên Honda Việt Nam giới thiệu đến khách hàng phiên bản thể thao RS (Road Sailing) của Honda HR-V
  4. Cải tiến về Động cơ: Cả 2 phiên bản RS và L của Honda HR-V thế hệ mới đều được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại lên đến 174 Hp ở vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại lên đến 240 Nm tại dải vòng tua 1.700 - 4.500 vòng/phút. Khi tăng tốc từ 100km/h ở tốc độ cao để vượt, động cơ 1.5L VTEC TURBO giúp tạo cảm giác như động cơ hút khí tự nhiên mà không hề có độ trễ của Turbo và mang lại khả năng tăng tốc gấp 1,5 lần so với động cơ HR-V 1.8L DOHC thế hệ trước.
  5. Cả 2 bản RS và L của Honda HR-V hoàn toàn mới đều được trang bị Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING (Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, Hệ thống đèn pha thích ứng tự động, Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp, Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường, Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành)
  6. Honda HR-V hoàn toàn mới là mẫu xe Honda thứ 2 tại Việt Nam được trang bị hệ thống kết nối viễn thông ưu việt Honda CONNECT (bản RS)
  7. Nội thất được thiết kế mới bằng cách kết hợp khéo léo các công nghệ kết cấu mới nhất của Honda và nét thiết kế tối ưu hóa gió và ánh sáng

Thông Số Kỹ Thuật Honda HR-V 2024

Thông số kích thước Honda HR-V L Honda HR-V RS
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 225/50R18
La-zăng Hợp kim 17 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 1.363 1.379
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.830 1.830
Kiểu động cơ 1.5L Vtec Turbo 1.5L Vtec Turbo
Hộp số CVT CVT
Dung tích xi lanh 1.498 1.498
Công suất cực đại 174/ (130kw)/ 6.000 174/ (130kw)/ 6.000
Mô men xoắn cực đại 240/ 1.700 - 4.500 240/ 1.700 - 4.500
Dung tích bình nhiên liệu 40 L 40 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) 6,67 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu Đô thị 8,7 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài Đô thị 5,49 5,5
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Honda Sensing

Ưu Điểm - Nhược Điểm Của Honda HR-V

Tuy đã có nhiều cải tiến tuyệt vời để đến gần hơn với khách hàng, thế nhưng Honda HR-V vẫn còn tồn tại nhiều nhược điểm cần khắc phục. Tổng kết lại ưu – nhược điểm để khách hàng tham khảo như sau:

Ưu Điểm

  • Không gian nội thất rộng rãi nhất nhì phân khúc.
  • Động cơ 1.5L tăng áp giúp xe hoạt động êm ái, tăng tốc tốt.
  • Ghế hành khách phía sau thoải mái, trần xe rộng.
  • Cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng, đặc biệt khi đi phố càng cảm nhận được rõ.

Nhược Điểm

  • Giá bán xe quá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
  • Khả năng cách âm không thực sự tốt.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-honda-hrv )